Untitled

 avatar
unknown
plain_text
2 years ago
3.1 kB
3
Indexable
Abbreviation,Full Form,Vietnamese Sentence,English Translation
ud,ứng dụng,"Ứng dụng di động này rất hữu ích cho công việc hàng ngày.","This mobile application is very useful for daily work."
vtri,vị trí,"Chúng tôi cần tìm hiểu vị trí của bạn trong dự án.","We need to know your position in the project."
vtri,việt trì,"Việt Trì là một thành phố ở Việt Nam.","Viet Tri is a city in Vietnam."
kngh,kinh nghiệm,"Kinh nghiệm là một yếu tố quan trọng để phát triển trong sự nghiệp.","Experience is an important factor for career development."
knghiem,kinh nghiệm,"Kinh nghiệm giúp chúng ta học hỏi và trưởng thành.","Experience helps us learn and grow."
sk,sự kiện,"Sự kiện này sẽ diễn ra vào cuối tuần.","This event will take place on the weekend."
sk,sức khỏe,"Sức khỏe là tài sản quý giá của chúng ta.","Health is our valuable asset."
tch,tài chính,"Tài chính công ty đang trong tình trạng ổn định.","The company's finances are in a stable condition."
tchinh,tài chính,"Tài chính cá nhân là một phần quan trọng của cuộc sống.","Personal finance is an important part of life."
gth,giới thiệu,"Tôi muốn giới thiệu về bản thân.","I would like to introduce myself."
gmhouse,gaming house,"Gaming house là nơi cung cấp điều kiện thuận lợi cho các game thủ chuyên nghiệp.","A gaming house provides favorable conditions for professional gamers."
pv,phỏng vấn,"Buổi phỏng vấn đã diễn ra vào ngày hôm qua.","The interview took place yesterday."
pv,phục vụ,"Anh ta đã phục vụ khách hàng một cách chuyên nghiệp.","He served the customers professionally."
tb,thông báo,"Chúng tôi sẽ gửi thông báo cho bạn khi có tin tức mới.","We will send you a notification when there is news."
xđ,xác định,"Chúng ta cần xác định mục tiêu cụ thể trước khi bắt đầu.","We need to determine specific goals before starting."
chs,chẳng hiểu sao,"Chẳng hiểu sao tôi không thể hiểu ý nghĩa của câu đó.","I don't understand the meaning of that sentence for some reason."
kt,kinh tế,"Kinh tế đang phát triển mạnh trong thời gian gần đây.","The economy has been growing rapidly recently."
kt,kỹ thuật,"Kỹ thuật mới này sẽ giúp cải thiện hiệu suất sản xuất.","This new technique will help improve production efficiency."
gthong,giao thông,"Giao thông đường bộ đang gặp tắc nghẽn lớn vào giờ cao điểm.","Road traffic is experiencing heavy congestion during peak hours."
pl,pháp luật,"Pháp luật là hệ thống quy định của một quốc gia.","Law is the system of regulations of a country."
pp,phương pháp,"Chúng tôi đã áp dụng một phương pháp mới để giải quyết vấn đề này.","We have applied a new method to solve this problem."
pp,phân phối,"Phân phối đều nguồn lực là mục tiêu của chúng tôi.","Even distribution of resources is our goal."
Editor is loading...
Leave a Comment