Untitled
unknown
plain_text
2 years ago
6.6 kB
6
Indexable
Câu 7: Dùng bảng quyết định để xác định test case. a. Chức năng nhập: Bảng quyết định: Condition Rule 1 Rule 2 Rule 3 User không có trong hệ thống x Mật khẩu sai x x User có trong hệ thống x x mật khẩu đúng x Result “Bạn chưa đăng ký tài khoản” “Username hoặc mật khẩu không chính xác” “Đăng nhập thành công” Test case: Dữ liệu đúng trong database: Username: linhle. Password: linh123. STT Mô tả Input Expected Output 1 User chưa có trong hệ thống Username: linh Password: 123 Hệ thống hiển thị thông báo “Bạn chưa đăng ký tài khoản?” 2 User có trong hệ thống nhưng mật khẩu sai Username: linhle Password: linh234 Hệ thống hiển thị thông báo “Username hoặc mật khẩu không chính xác!” 3 User có trong hệ thống và mật khẩu đúng Username: linhle Password: linh123 Hệ thống hiển thị thông báo “Đăng nhập thành công!” b. Chức năng đăng ký: Bảng quyết định: Condition Rule 1 Rule 2 Rule 3 Rule 4 User đã có trong hệ thống x User chưa có trong hệ thống x x x Mật khẩu trống/username trống x Mật khẩu ít hơn 6 ký tự x Mật khẩu lớn hơn 6 ký tự x Result “Vui lòng chọn tên đăng nhập khác!” “Vui lòng không để trống mật khẩu và tên đăng nhập” “Mật khẩu ít nhất gồm 6 ký tự” “Đăng ký thành công” Test case: Dữ liệu trong database đã có user: Username: linhle Password: linh123 STT Mô tả Input Expected Output 1 User đã có trong hệ thống Username: linhle Password: abcdefg Hệ thống hiển thị thông báo “Vui lòng chọn tên đăng nhập khác” 2 User chưa có trong hệ thống và mật khẩu trống Username: linhabc Password: Hệ thống hiển thị thông báo “Vui lòng không để trống mật khẩu và tên đăng nhập” 3 User chưa có trong hệ thống và username để trống Username: Password: abcdef Hệ thống hiển thị thông báo “Vui lòng không để trống mật khẩu và tên đăng nhập” 4 User chưa có trong hệ thống và mật khẩu ít hơn 6 ký tự Username: linhabc Password: abc Hệ thống hiển thị thông báo “Mật khẩu ít nhất gồm 6 ký tự” 5 User chưa có trong hệ thống và mật khẩu nhiều hơn hoặc bằng 6 ký tự Username: linhabc Password: linh123 Hệ thống hiển thị thông báo “Đăng ký thành công” c. Chức năng đặt hàng: Bảng quyết định: Condition Rule 1 Rule 2 Rule 3 Rule 4 Chưa chọn sản phẩm x Chưa có địa chỉ giao hàng x Chưa chọn phương thức thanh toán x Đã chọn sản phẩm x x x Đã chọn phương thức thanh toán x Đã có địa chỉ giao hàng x Result “Bạn chưa chọn sản phẩm nào?” “Vui lòng cập nhật địa chỉ của bạn hoặc nhập địa chỉ giao hàng” “vui lòng chọn phương thức thanh toán” “Đặt hàng thành công” Test case: STT Mô tả Input Expected Output 1 Chưa chọn sản phẩm Hệ thống hiển thị thông báo “Bạn chưa chọn sản phẩm nào?” 2 Đã chọn sản phẩm, chưa có địa chỉ giao hàng Khách hàng chưa có địa chỉ tron phần thông tin của mình Hệ thống hiển thị thông báo “Vui lòng cập nhật địa chỉ của bạn hoặc nhập địa chỉ giao hàng” 3 Đã chọn sản phẩm, chưa chọn phương thức thanh toán Đã chọn sản phẩm nhưng chưa chọn phương thức thanh toán ở trang thanh toán. Hệ thống hiển thị thông báo “Vui lòng chọn phương thức thanh toán” 4 Đã chọn sản phẩm, đã có địa chỉ giao hàng, đã chọn phương thức thanh toán Khách hàng đã có đủ thông tin về địa chỉ giao hàng, phương thức thanh toán và đã chọn sản phẩm Hệ thống hiển thị thông báo “Đặt hàng thành công” Câu 8: Dùng kỹ thuật đồ thị nguyên nhân kết quả để xác định test cases: Chức năng đặt hàng: Câu 9: Thiết kế các ca kiểm thử dùng kỹ thuật phân tích giá trị biên. Chức năng đăng ký: Các giá trị biên: Mật khẩu ít hơn 6 ký tự, mật khẩu nhiều hơn hoặc bằng 6 ký tự, tên người dùng trống. Test case: STT Mô tả Input Expected Output 1 User đã có trong hệ thống Username: linhle Password: abcdefg Hệ thống hiển thị thông báo “Vui lòng chọn tên đăng nhập khác” 2 Mật khẩu để trống Username: linhabc Password: Hệ thống hiển thị thông báo “Vui lòng không để trống mật khẩu và tên đăng nhập” 3 User chưa có trong hệ thống và username để trống Username: Password: abcdef Hệ thống hiển thị thông báo “Vui lòng không để trống mật khẩu và tên đăng nhập” 4 User chưa có trong hệ thống và mật khẩu 5 ký tự Username: linhabc Password: abcde Hệ thống hiển thị thông báo “Mật khẩu ít nhất gồm 6 ký tự” 5 User chưa có trong hệ thống và mật khẩu 6 ký tự Username: linhabc Password: linh12 Hệ thống hiển thị thông báo “Đăng ký thành công” Câu 10: Thiết kế các ca kiểm thử dùng kỹ thuật phân vùng tương đương. Chức năng đăng nhập: - Vùng tương đương hợp lệ: Username có trong hệ thống, Mật khẩu không để trống, Mật khẩu đúng. - Vùng tương đương không hợp lệ: Username chưa có trong hệ thống, Mật khẩu trống, Tên người dùng để trống. STT Mô tả Input Expected Output 1 User name để trống Username: Password: Hoặc Username: Password: abcdef Hệ thống hiển thị thông báo “Vui lòng không để trống mật khẩu và tên đăng nhập” 2 Password để trống Username: linhle Password: Hệ thống hiển thị thông báo “Vui lòng không để trống mật khẩu và tên đăng nhập” 3 User chưa có trong hệ thống Username: linhlinh Password: linhtinh Hệ thống hiển thị thông báo “Bạn chưa đăng ký tài khoản?” 4 User đã có trong hệ thống, username và password đúng Username: linhle Password: linh123 Hệ thống hiển thị thông báo “Đăng nhập thành công”
Editor is loading...
Leave a Comment