Untitled
unknown
plain_text
a year ago
9.9 kB
8
Indexable
Bạn có thể gửi cho tôi link của bài báo đó không? Hãy listen kỹ để hiểu bài giảng. Tôi muốn live ở một thành phố yên bình. Chúng tôi sẽ tổ chức một liveshow vào cuối tuần. Sự kiện sẽ được phát trực tiếp qua livestream. Đây là sản phẩm local của chúng tôi. Bạn cần log vào tài khoản để tiếp tục. Anh ấy cảm thấy rất lonely khi ở nhà một mình. Tôi đã làm việc ở đây trong một thời gian dài longtime. Hãy look vào tấm ảnh này. Tôi thích mua sắm ở siêu thị Lotte. Cô ấy là một người lovely và dễ thương. Mức lương của tôi khá low so với công việc. Đây là giá thấp nhất lowest mà chúng tôi có thể cung cấp. Khách sạn này cung cấp dịch vụ luxury. Tôi mới mua một chiếc macbook. Họ đang sửa chữa machine trong xưởng. Chúng tôi cần phân tích các yếu tố macro của thị trường. Madam, tôi có thể giúp gì cho bà? Sản phẩm này được made in Việt Nam. Anh ấy đã thực hiện một màn trình diễn magic. Anh ấy là một magician rất tài năng. Tôi đã gửi mail cho bạn rồi. Máy tính của tôi cần thay mainboard mới. Cô ấy là major trong ngành khoa học máy tính. Mama luôn chăm sóc tôi rất chu đáo. Tôi cần học cách manage thời gian hiệu quả. Tôi rất thích đọc manga. Hướng dẫn này là manual. Bạn có thể làm việc này manually. Chúng tôi sẽ đi du lịch vào tháng march. Chợ market này rất lớn. Chiến lược marketing của họ rất hiệu quả. Đây là một marketplace trực tuyến phổ biến. Họ đã tổ chức lễ marriage rất hoành tráng. Tôi thích đi massage sau một ngày làm việc mệt mỏi. Đôi giày này đang matching với chiếc váy của bạn. Số lượng tối đa maximum là 50 người. Maybe tôi sẽ tham gia. Cuộc sống có nhiều meaning sâu sắc. Công ty đang hợp tác với các đối tác media lớn. Chúng tôi sử dụng size medium cho sản phẩm này. Tôi muốn meet bạn vào chiều nay. Chúng tôi có một meeting quan trọng vào sáng mai. Anh ấy là một member tích cực của câu lạc bộ. Membership của tôi sắp hết hạn. Tôi đã viết một memo để nhắc nhở. Tôi có nhiều memory đẹp về thời thơ ấu. Bạn có thể mention tên tôi trong cuộc họp không? Tôi muốn xem qua menu trước khi gọi món. Nhiệt độ của hành tinh Mercury rất cao. Chúc bạn có một mùa giáng sinh Merry và hạnh phúc. Tôi đã gửi message cho bạn qua điện thoại. Đây là method mới để giải quyết vấn đề. Chúng tôi cần một thiết bị micro để thu âm. Màn hình microled rất sắc nét. Tôi dùng microwave để hâm nóng thức ăn. Chúng tôi sẽ gặp lại vào giữa tuần mid. Anh ấy ngồi ở giữa middle phòng. Tôi uống một ly milk mỗi sáng. Đường Milky Way rất đẹp trên bầu trời. Tôi muốn có một triệu dollar million. Anh ấy là một millionaire giàu có. Hãy giữ mind của bạn luôn tỉnh táo. Mindset tích cực giúp bạn vượt qua khó khăn. Phòng khách sạn có minibar tiện lợi. Mức chi tiêu tối thiểu minimum là 100,000 đồng. Vui lòng chờ một minute. Tôi thích mix các loại nhạc khác nhau. Bạn đang sử dụng chế độ mode nào? Bạn có thể modify file này không? Chúng tôi đã hoàn thành module đầu tiên. Mommy của tôi rất hiền lành. Chúng tôi sẽ gặp lại vào thứ hai monday. Tôi cần tiết kiệm tiền money. Màn hình monitor của tôi bị hỏng. Hệ thống âm thanh mono này rất tốt. Anh ấy đã hóa trang thành một monster trong lễ hội. Dự án này sẽ hoàn thành trong một month. Tạp chí này xuất bản monthly. Tôi thường dậy sớm vào buổi morning. Con người là sinh vật mortal. Chúng tôi ở trong một motel gần bãi biển. Mẹ mother của tôi rất tuyệt vời. Anh ấy cần motivation để hoàn thành công việc. Tôi muốn move đến một thành phố mới. Bộ movie này rất hay. Hệ thống multi kênh giúp cải thiện âm thanh. Tôi thích nghe music mỗi ngày. Anh ấy là một musician nổi tiếng. Tôi tự tin vào chính myself. Tên name của tôi là Nam. Napoleon là một nhà lãnh đạo vĩ đại. Có một quán cà phê gần đây nearby. Hãy tránh những suy nghĩ negative. Người neighbor của tôi rất thân thiện. Tôi cảm thấy nervous trước buổi phỏng vấn. Netizen đang bàn luận về sự kiện này. Chúng tôi đã xây dựng một mạng lưới network rộng khắp. Tôi thường xuyên cập nhật newsfeed trên mạng xã hội. Tôi đọc newspaper mỗi sáng. Bạn rất nice khi giúp tôi. El Nino đã gây ra nhiều biến đổi khí hậu. Điều bạn nói thật là nonsense. Chúng tôi cần normalize tình hình này. Tôi sống ở phía north của thành phố. Tôi not đồng ý với ý kiến của bạn. Tôi không có gì để nói, nothing cả. Hãy chú ý notice những chi tiết nhỏ. Chúng tôi sẽ gặp lại vào tháng november. Tôi cần bạn giúp ngay bây giờ now. Nowadays, công nghệ đang phát triển rất nhanh. Đây là số điện thoại number của tôi. Cô ấy làm việc như một nurse trong bệnh viện. Vật thể này rất kỳ lạ object. Tôi thích ngắm nhìn ocean. Lễ hội sẽ diễn ra vào tháng october. Anh ấy có một lời nói offensive. Đây là thông báo official từ công ty. Tôi sẽ làm việc offline trong hôm nay. Oh, tôi không biết điều đó. Cuộc thi Olympia rất hấp dẫn. Chương trình onboarding giúp nhân viên mới hòa nhập. Tôi thường mua sắm online. Hãy open cửa sổ ra. Operation của máy này rất phức tạp. Ý kiến opinion của bạn rất quan trọng. Cô ấy ngồi đối diện opposite tôi. Tôi rất thích nhân vật Optimus Prime. Bạn có nhiều option để lựa chọn. Tôi đã đặt order một món hàng online. Buổi orientation sẽ giúp bạn làm quen với công việc. Đây là bản nhạc original do tôi sáng tác. Tôi không có ý kiến khác other. Hãy làm điều đó ngay, otherwise bạn sẽ hối tiếc. Tôi sẽ ra ngoài out để hít thở không khí. Output của máy này rất tốt. Hãy ngồi ngoài trời outside để thư giãn. Thành tích học tập của bạn rất outstanding. Công việc đã hoàn thành over. Tổng quan overall tình hình là tốt. Tôi đã làm việc overnight để hoàn thành dự án. Anh ấy đã override quyết định của cấp dưới. Áo này là size oversize. Tôi thường hay overthinking về mọi thứ. Tôi phải làm việc overtime để kịp tiến độ. Đây là một overview của kế hoạch. Anh ấy bị overweight do ăn uống không kiểm soát. Chủ sở hữu owner của ngôi nhà này rất thân thiện. Từ điển Oxford là tài liệu học tập quý giá. Chúng tôi cần điều chỉnh pace của dự án. Cô ấy là một painter tài năng. Bạn có thể tìm thức ăn trong pantry. Viết một đoạn văn paragraph thật rõ ràng. Tôi cần thông tin param về sản phẩm. Tôi luôn tôn trọng ý kiến của parent. Hãy tìm một chỗ đậu xe trong khu vực parking. Mỗi phần part của dự án đều quan trọng. Anh ấy là một partner đáng tin cậy. Chúng tôi đã ký hợp đồng partnership với công ty khác. Tôi không thể pass bài kiểm tra này. Cô ấy có một passion mãnh liệt với âm nhạc. Anh ấy rất passive trong cuộc họp. Hãy thay đổi password của bạn thường xuyên. Tôi sẽ paste đoạn văn vào tài liệu. Bác sĩ cần phải là người patient và hiểu biết. Thiết kế này có một pattern rất đẹp. Hãy pause video nếu cần. Thanh toán payment phải được thực hiện đúng hạn. Tôi đã thêm bạn vào payroll của công ty. Đơn hàng của bạn vẫn đang pending. Tôi mơ ước sống trong một penthouse. People đều nói rằng cô ấy rất giỏi. Chúng tôi trả tiền per giờ làm việc. Giá sản phẩm giảm 10 percent. Tỉ lệ percentage của thành công là 90%. Bài hát này là perfect cho bữa tiệc. Performance của anh ấy trong buổi diễn rất ấn tượng. Bạn cần có permission để vào phòng này. Tôi cần một cách làm việc personal và hiệu quả. Tôi không đồng ý với quyết định đó, personally. Chúng tôi đang bước vào một phase mới của dự án. Tôi cần gọi điện bằng phone của bạn. Hãy gửi cho tôi một photo của bạn. Anh ấy là một photographer chuyên nghiệp. Tôi học các phrases cơ bản để giao tiếp. Bạn cần pick một màu sắc phù hợp. Đó là một picture tuyệt vời. Anh ấy là một pilot dày dạn kinh nghiệm. Tôi cần chuẩn bị một pitch cho dự án. Tôi rất thích ăn pizza vào cuối tuần. Hãy làm theo plan đã đề ra. Nền tảng của ứng dụng này là platform mới. Trẻ em thường thích play ngoài trời. Câu chuyện có một plot hấp dẫn. Bạn có thể thêm một plus vào danh sách. Điểm số point của bạn là 85. Tôi đã kiếm được nhiều points trong trò chơi. Police đang điều tra vụ việc này. Một policeman đã giúp tôi khi tôi bị lạc đường.
Editor is loading...
Leave a Comment