Untitled

 avatar
unknown
plain_text
a year ago
3.0 kB
6
Indexable
--Phần 1:
--1. Chạy csdl
USE Northwind
GO

--2. Hiển thị dữ liệu các bảng có trong csdl
SELECT * FROM Categories
SELECT * FROM CustomerCustomerDemo
SELECT * FROM CustomerDemographics
SELECT * FROM Customers
SELECT * FROM Employees
SELECT * FROM EmployeeTerritories
SELECT * FROM [Order Details]
SELECT * FROM Orders
SELECT * FROM Products
SELECT * FROM Region
SELECT * FROM Shippers
SELECT * FROM Suppliers
SELECT * FROM Territories

--3. Hiển thị thông tin lastname của bảng nhân viên
SELECT LastName FROM Employees

--4. Hiển thị tên, họ và chức danh từng nhân viên
SELECT FirstName,LastName,Title FROM Employees

--5. Hiển thị toàn bộ thông tin nhân viên theo mặc định và theo thứ tự tùy
--chỉnh
SELECT * FROM Employees
--5.1
SELECT * FROM Employees
ORDER BY LastName ASC
--5.2
SELECT * FROM Employees
ORDER BY LastName DESC

--6. Truy vấn dữ liệu kết quả công thức 2*3
SELECT 2*3 AS [KET QUA]

--7. Truy vấn thông tin ngày giờ hiện tại
SELECT GETDATE()

--8. Truy vấn họ và tên bạn
SELECT N'Hoàng Viết Nam' AS [Ho Ten]

--9. Tạo cột họ và tên cho bảng nhân viên
SELECT FirstName +' '+LastName [Họ và tên] FROM Employees

--Phần 2:
--10. Truy vấn thông tin khách hàng sắp xếp theo họ từ a-z và ngược lại
SELECT * FROM Customers
ORDER BY ContactName ASC

SELECT * FROM Customers
ORDER BY ContactName DESC
--11.Truy vấn thông tin khách hàng sắp xếp họ từ z-a và tên từ a-z
SELECT * FROM Customers
ORDER BY ContactName DESC

SELECT * FROM Customers
ORDER BY ContactName ASC
--12. Truy vấn chi tiết đơn hàng và sắp xếp theo cột tổng thành tiền = số lượng
--* đơn giá từ cao xuống thâp
SELECT *,UnitPrice*Quantity [Thành tiền] 
FROM [Order Details]
ORDER BY [Thành tiền]  DESC

--13.Đặt tên cột thành tiền trong truy vấn 13 là Tổng số
SELECT *,UnitPrice*Quantity [Tổng số] 
FROM [Order Details]
ORDER BY [Tổng số]  DESC

--14. Sắp xếp đơn đặt hàng và trạng thái theo thứ tự tùy chỉnh với hàm
--Field(status,’giátrị1’, ..., ‘giátrịn’)

--15.Truy vấn nhân viên sắp xếp theo cột reportTo
SELECT * FROM Employees
ORDER BY ReportsTo ASC
--Phần 3:
--16.Lọc nhân viên có chức danh là Sales Rep
--17.Lọc nhân viên có chức danh là Sales Rep và mã phòng là 1
--18.Lọc nhân viên có chức danh là Sales Rep hoặc mã phòng là 1
--19.Lọc nhân viên có chức danh là Sales Rep và mã phòng từ 1 đến 4
--20. Lọc tên nhân viên có chuỗi ‘son’
--21.Lọc nhân viên có mã phòng là 1,3,5,6
--22.Tìm các nhân viên không phải là Sales Rep
--23.Tìm nhân viên có mã phòng >5
--24.Tìm nhân viên có mã phòng <4
--25.Tìm danh sách các họ của nhân viên trong công ty
--26. Truy vấn thành phố và tiểu bang của khách hàng
Editor is loading...
Leave a Comment