Untitled
unknown
plain_text
a year ago
16 kB
8
Indexable
import pandas as pd # Tạo danh sách 60 hiện tượng thiên văn astronomical_events = [ {"Tên tiếng Anh": "Solar Eclipse", "Tên tiếng Việt": "Nhật thực", "Giải thích": "Hiện tượng Mặt Trời bị che khuất bởi Mặt Trăng."}, {"Tên tiếng Anh": "Lunar Eclipse", "Tên tiếng Việt": "Nguyệt thực", "Giải thích": "Hiện tượng Mặt Trăng bị che khuất bởi bóng của Trái Đất."}, {"Tên tiếng Anh": "Meteor Shower", "Tên tiếng Việt": "Mưa sao băng", "Giải thích": "Hiện tượng nhiều sao băng xuất hiện cùng lúc trên bầu trời."}, {"Tên tiếng Anh": "Comet", "Tên tiếng Việt": "Sao chổi", "Giải thích": "Thiên thể có đuôi sáng dài, quay quanh Mặt Trời theo quỹ đạo elip."}, {"Tên tiếng Anh": "Supernova", "Tên tiếng Việt": "Siêu tân tinh", "Giải thích": "Hiện tượng nổ mạnh của một ngôi sao, phát sáng rực rỡ."}, {"Tên tiếng Anh": "Aurora", "Tên tiếng Việt": "Cực quang", "Giải thích": "Hiện tượng ánh sáng nhiều màu sắc xuất hiện ở vùng cực do tương tác của gió Mặt Trời với từ trường Trái Đất."}, {"Tên tiếng Anh": "Transit", "Tên tiếng Việt": "Sự đi qua", "Giải thích": "Hiện tượng một thiên thể nhỏ hơn di chuyển qua mặt của một thiên thể lớn hơn."}, {"Tên tiếng Anh": "Occultation", "Tên tiếng Việt": "Sự che khuất", "Giải thích": "Hiện tượng một thiên thể bị che khuất hoàn toàn bởi một thiên thể khác."}, {"Tên tiếng Anh": "Conjunction", "Tên tiếng Việt": "Sự đồng vị", "Giải thích": "Hiện tượng hai hoặc nhiều thiên thể xuất hiện gần nhau trên bầu trời."}, {"Tên tiếng Anh": "Opposition", "Tên tiếng Việt": "Sự đối vị", "Giải thích": "Hiện tượng một thiên thể nằm đối diện với Mặt Trời trên bầu trời."}, {"Tên tiếng Anh": "Syzygy", "Tên tiếng Việt": "Sự hợp vị", "Giải thích": "Hiện tượng ba thiên thể nằm thẳng hàng."}, {"Tên tiếng Anh": "Heliacal Rising", "Tên tiếng Việt": "Mặt trời mọc sao", "Giải thích": "Hiện tượng một ngôi sao lần đầu tiên xuất hiện trên bầu trời buổi sáng."}, {"Tên tiếng Anh": "Heliacal Setting", "Tên tiếng Việt": "Mặt trời lặn sao", "Giải thích": "Hiện tượng một ngôi sao lần cuối cùng biến mất trên bầu trời buổi tối."}, {"Tên tiếng Anh": "Opposition of Mars", "Tên tiếng Việt": "Sự đối vị của Sao Hỏa", "Giải thích": "Hiện tượng Sao Hỏa nằm đối diện với Mặt Trời trên bầu trời."}, {"Tên tiếng Anh": "Planetary Alignment", "Tên tiếng Việt": "Sự thẳng hàng của các hành tinh", "Giải thích": "Hiện tượng các hành tinh trong Hệ Mặt Trời thẳng hàng."}, {"Tên tiếng Anh": "Parallax", "Tên tiếng Việt": "Thị sai", "Giải thích": "Hiện tượng thay đổi vị trí của một ngôi sao khi quan sát từ hai điểm khác nhau trên Trái Đất."}, {"Tên tiếng Anh": "Meteor Storm", "Tên tiếng Việt": "Bão sao băng", "Giải thích": "Hiện tượng mưa sao băng với số lượng lớn."}, {"Tên tiếng Anh": "Zodiacal Light", "Tên tiếng Việt": "Ánh sáng hoàng đạo", "Giải thích": "Ánh sáng yếu ớt xuất hiện dọc theo hoàng đạo trước bình minh hoặc sau hoàng hôn."}, {"Tên tiếng Anh": "Ashen Light", "Tên tiếng Việt": "Ánh sáng mờ", "Giải thích": "Ánh sáng mờ trên bề mặt Mặt Trăng không chiếu sáng."}, {"Tên tiếng Anh": "Earthshine", "Tên tiếng Việt": "Ánh sáng Trái Đất", "Giải thích": "Ánh sáng phản chiếu từ Trái Đất lên phần tối của Mặt Trăng."}, {"Tên tiếng Anh": "Blue Moon", "Tên tiếng Việt": "Trăng xanh", "Giải thích": "Hiện tượng trăng tròn xuất hiện lần thứ hai trong một tháng dương lịch."}, {"Tên tiếng Anh": "Blood Moon", "Tên tiếng Việt": "Trăng máu", "Giải thích": "Hiện tượng nguyệt thực toàn phần khi Mặt Trăng có màu đỏ."}, {"Tên tiếng Anh": "Harvest Moon", "Tên tiếng Việt": "Trăng thu hoạch", "Giải thích": "Hiện tượng trăng tròn xuất hiện gần ngày thu phân."}, {"Tên tiếng Anh": "Supermoon", "Tên tiếng Việt": "Siêu trăng", "Giải thích": "Hiện tượng trăng tròn khi Mặt Trăng ở gần Trái Đất nhất trên quỹ đạo elip."}, {"Tên tiếng Anh": "Black Moon", "Tên tiếng Việt": "Trăng đen", "Giải thích": "Hiện tượng trăng non xuất hiện lần thứ hai trong một tháng dương lịch."}, {"Tên tiếng Anh": "Penumbral Lunar Eclipse", "Tên tiếng Việt": "Nguyệt thực nửa tối", "Giải thích": "Hiện tượng Mặt Trăng chỉ đi qua vùng bóng nửa tối của Trái Đất."}, {"Tên tiếng Anh": "Total Solar Eclipse", "Tên tiếng Việt": "Nhật thực toàn phần", "Giải thích": "Hiện tượng Mặt Trời bị che khuất hoàn toàn bởi Mặt Trăng."}, {"Tên tiếng Anh": "Partial Solar Eclipse", "Tên tiếng Việt": "Nhật thực một phần", "Giải thích": "Hiện tượng Mặt Trời bị che khuất một phần bởi Mặt Trăng."}, {"Tên tiếng Anh": "Annular Solar Eclipse", "Tên tiếng Việt": "Nhật thực hình khuyên", "Giải thích": "Hiện tượng Mặt Trăng che khuất phần giữa của Mặt Trời, để lại một vòng sáng."}, {"Tên tiếng Anh": "Ring of Fire", "Tên tiếng Việt": "Vành lửa", "Giải thích": "Hiện tượng nhật thực hình khuyên tạo ra một vòng sáng quanh Mặt Trăng."}, {"Tên tiếng Anh": "Double Star", "Tên tiếng Việt": "Sao đôi", "Giải thích": "Hai ngôi sao quay quanh nhau hoặc chỉ xuất hiện gần nhau trên bầu trời."}, {"Tên tiếng Anh": "Binary Star", "Tên tiếng Việt": "Sao nhị phân", "Giải thích": "Hai ngôi sao quay quanh trọng tâm chung."}, {"Tên tiếng Anh": "Variable Star", "Tên tiếng Việt": "Sao biến quang", "Giải thích": "Ngôi sao thay đổi độ sáng theo thời gian."}, {"Tên tiếng Anh": "Cepheid Variable", "Tên tiếng Việt": "Sao biến quang Cepheid", "Giải thích": "Sao biến quang có chu kỳ thay đổi độ sáng đều đặn."}, {"Tên tiếng Anh": "Eclipsing Binary", "Tên tiếng Việt": "Sao đôi che khuất", "Giải thích": "Hai ngôi sao quay quanh nhau và che khuất lẫn nhau."}, {"Tên tiếng Anh": "Pulsar", "Tên tiếng Việt": "Sao xung", "Giải thích": "Ngôi sao neutron quay nhanh phát ra các tia bức xạ."}, {"Tên tiếng Anh": "Quasar", "Tên tiếng Việt": "Chuẩn tinh", "Giải thích": "Vật thể thiên văn sáng mạnh, được cho là do hố đen siêu lớn ở trung tâm thiên hà."}, {"Tên tiếng Anh": "Black Hole", "Tên tiếng Việt": "Hố đen", "Giải thích": "Vùng không gian có lực hấp dẫn mạnh đến mức không gì có thể thoát ra, kể cả ánh sáng."}, {"Tên tiếng Anh": "White Dwarf", "Tên tiếng Việt": "Sao lùn trắng", "Giải thích": "Ngôi sao nhỏ, mờ, là tàn dư của một ngôi sao khổng lồ đỏ."}, {"Tên tiếng Anh": "Red Giant", "Tên tiếng Việt": "Sao khổng lồ đỏ", "Giải thích": "Ngôi sao lớn, đỏ, đã hết nhiên liệu hydro và bắt đầu nở ra."}, {"Tên tiếng Anh": "Brown Dwarf", "Tên tiếng Việt": "Sao import pandas as pd # Tạo danh sách 60 thuật ngữ thiên văn astronomical_terms = [ {"Tên tiếng Anh": "Apogee", "Tên tiếng Việt": "Điểm viễn địa", "Giải thích": "Điểm xa nhất trên quỹ đạo của một vật thể quay quanh Trái Đất."}, {"Tên tiếng Anh": "Perigee", "Tên tiếng Việt": "Điểm cận địa", "Giải thích": "Điểm gần nhất trên quỹ đạo của một vật thể quay quanh Trái Đất."}, {"Tên tiếng Anh": "Light Year", "Tên tiếng Việt": "Năm ánh sáng", "Giải thích": "Khoảng cách mà ánh sáng đi được trong một năm, khoảng 9.46 nghìn tỷ km."}, {"Tên tiếng Anh": "Astronomical Unit", "Tên tiếng Việt": "Đơn vị thiên văn", "Giải thích": "Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời, khoảng 149.6 triệu km."}, {"Tên tiếng Anh": "Redshift", "Tên tiếng Việt": "Dịch chuyển đỏ", "Giải thích": "Hiện tượng bước sóng ánh sáng từ một vật thể thiên văn tăng lên khi vật thể đó di chuyển ra xa."}, {"Tên tiếng Anh": "Blueshift", "Tên tiếng Việt": "Dịch chuyển xanh", "Giải thích": "Hiện tượng bước sóng ánh sáng từ một vật thể thiên văn giảm đi khi vật thể đó di chuyển lại gần."}, {"Tên tiếng Anh": "Nebula", "Tên tiếng Việt": "Tinh vân", "Giải thích": "Đám mây khí và bụi trong không gian, nơi hình thành sao."}, {"Tên tiếng Anh": "Galaxy", "Tên tiếng Việt": "Thiên hà", "Giải thích": "Hệ thống lớn chứa hàng tỷ ngôi sao, khí và bụi, được liên kết với nhau bởi lực hấp dẫn."}, {"Tên tiếng Anh": "Quasar", "Tên tiếng Việt": "Chuẩn tinh", "Giải thích": "Vật thể thiên văn cực sáng, được cho là do hố đen siêu lớn ở trung tâm thiên hà."}, {"Tên tiếng Anh": "Pulsar", "Tên tiếng Việt": "Sao xung", "Giải thích": "Ngôi sao neutron quay nhanh phát ra các tia bức xạ đều đặn."}, {"Tên tiếng Anh": "Supernova", "Tên tiếng Việt": "Siêu tân tinh", "Giải thích": "Hiện tượng nổ mạnh của một ngôi sao, phát sáng rực rỡ."}, {"Tên tiếng Anh": "Black Hole", "Tên tiếng Việt": "Hố đen", "Giải thích": "Vùng không gian có lực hấp dẫn mạnh đến mức không gì có thể thoát ra, kể cả ánh sáng."}, {"Tên tiếng Anh": "White Dwarf", "Tên tiếng Việt": "Sao lùn trắng", "Giải thích": "Ngôi sao nhỏ, mờ, là tàn dư của một ngôi sao khổng lồ đỏ."}, {"Tên tiếng Anh": "Red Giant", "Tên tiếng Việt": "Sao khổng lồ đỏ", "Giải thích": "Ngôi sao lớn, đỏ, đã hết nhiên liệu hydro và bắt đầu nở ra."}, {"Tên tiếng Anh": "Brown Dwarf", "Tên tiếng Việt": "Sao lùn nâu", "Giải thích": "Thiên thể nhỏ hơn sao, không đủ khối lượng để bắt đầu phản ứng nhiệt hạch."}, {"Tên tiếng Anh": "Binary Star", "Tên tiếng Việt": "Sao nhị phân", "Giải thích": "Hai ngôi sao quay quanh trọng tâm chung."}, {"Tên tiếng Anh": "Exoplanet", "Tên tiếng Việt": "Hành tinh ngoài hệ", "Giải thích": "Hành tinh quay quanh một ngôi sao khác ngoài Hệ Mặt Trời."}, {"Tên tiếng Anh": "Comet", "Tên tiếng Việt": "Sao chổi", "Giải thích": "Thiên thể có đuôi sáng dài, quay quanh Mặt Trời theo quỹ đạo elip."}, {"Tên tiếng Anh": "Asteroid", "Tên tiếng Việt": "Tiểu hành tinh", "Giải thích": "Thiên thể nhỏ quay quanh Mặt Trời, chủ yếu nằm trong vành đai tiểu hành tinh giữa Sao Hỏa và Sao Mộc."}, {"Tên tiếng Anh": "Meteor", "Tên tiếng Việt": "Sao băng", "Giải thích": "Mảnh vật chất từ không gian rơi vào khí quyển Trái Đất và cháy sáng."}, {"Tên tiếng Anh": "Meteorite", "Tên tiếng Việt": "Thiên thạch", "Giải thích": "Mảnh vật chất từ không gian rơi xuống bề mặt Trái Đất."}, {"Tên tiếng Anh": "Meteoroid", "Tên tiếng Việt": "Thiên thạch nhỏ", "Giải thích": "Mảnh vật chất nhỏ trong không gian, nhỏ hơn tiểu hành tinh."}, {"Tên tiếng Anh": "Solar Flare", "Tên tiếng Việt": "Bùng phát mặt trời", "Giải thích": "Vụ nổ năng lượng cao trên bề mặt Mặt Trời, phóng ra tia X và tia cực tím."}, {"Tên tiếng Anh": "Sunspot", "Tên tiếng Việt": "Vết đen mặt trời", "Giải thích": "Khu vực tối trên bề mặt Mặt Trời, nơi nhiệt độ thấp hơn."}, {"Tên tiếng Anh": "Coronal Mass Ejection", "Tên tiếng Việt": "Phun trào khối lượng vành nhật hoa", "Giải thích": "Hiện tượng Mặt Trời phóng ra lượng lớn plasma và từ trường vào không gian."}, {"Tên tiếng Anh": "Heliosphere", "Tên tiếng Việt": "Thái dương quyển", "Giải thích": "Vùng không gian xung quanh Mặt Trời bị chi phối bởi gió Mặt Trời."}, {"Tên tiếng Anh": "Kuiper Belt", "Tên tiếng Việt": "Vành đai Kuiper", "Giải thích": "Vùng không gian chứa các vật thể băng đá nằm ngoài quỹ đạo của Sao Hải Vương."}, {"Tên tiếng Anh": "Oort Cloud", "Tên tiếng Việt": "Mây Oort", "Giải thích": "Vùng không gian chứa các vật thể băng đá nằm ở rìa Hệ Mặt Trời."}, {"Tên tiếng Anh": "Event Horizon", "Tên tiếng Việt": "Chân trời sự kiện", "Giải thích": "Ranh giới xung quanh hố đen, nơi không gì có thể thoát ra được."}, {"Tên tiếng Anh": "Singularity", "Tên tiếng Việt": "Điểm kỳ dị", "Giải thích": "Điểm trong hố đen nơi mật độ và lực hấp dẫn trở nên vô hạn."}, {"Tên tiếng Anh": "Gravitational Lensing", "Tên tiếng Việt": "Thấu kính hấp dẫn", "Giải thích": "Hiện tượng ánh sáng bị uốn cong bởi lực hấp dẫn của vật thể khối lượng lớn."}, {"Tên tiếng Anh": "Dark Matter", "Tên tiếng Việt": "Vật chất tối", "Giải thích": "Vật chất không phát ra ánh sáng nhưng có ảnh hưởng hấp dẫn đến vũ trụ."}, {"Tên tiếng Anh": "Dark Energy", "Tên tiếng Việt": "Năng lượng tối", "Giải thích": "Dạng năng lượng bí ẩn đang làm tăng tốc độ giãn nở của vũ trụ."}, {"Tên tiếng Anh": "Cosmic Microwave Background", "Tên tiếng Việt": "Bức xạ nền vũ trụ", "Giải thích": "Bức xạ điện từ còn lại từ thời điểm vũ trụ mới hình thành."}, {"Tên tiếng Anh": "Red Giant Branch", "Tên tiếng Việt": "Nhánh sao khổng lồ đỏ", "Giải thích": "Giai đoạn tiến hóa của ngôi sao khi nó bắt đầu mở rộng và làm mát."}, {"Tên tiếng Anh": "Main Sequence Star", "Tên tiếng Việt": "Sao dãy chính", "Giải thích": "Giai đoạn chính trong vòng đời của ngôi sao khi nó đốt cháy hydro thành heli."}, {"Tên tiếng Anh": "Protostar", "Tên tiếng Việt": "Tiền sao", "Giải thích": "Giai đoạn hình thành sao khi vật chất bắt đầu co lại dưới tác dụng của lực hấp dẫn."}, {"Tên tiếng Anh": "Planetary Nebula", "Tên tiếng Việt": "Tinh vân hành tinh", "Giải thích": "Đám mây khí và bụi phát sáng xung quanh tàn dư của ngôi sao khổng lồ đỏ."}, {"Tên tiếng Anh": "Brown Dwarf", "Tên tiếng Việt": "Sao lùn nâu",
Editor is loading...
Leave a Comment