Untitled

 avatar
unknown
plain_text
5 months ago
19 kB
12
Indexable
Goals

- [x] Phép tính nhị phân
- [x] Mạch logic
- [x] Cổng logic
- [x] Mạch chân lí
- [x] Đại lượng logic
- là đại lượng chỉ nhận giá trị là giá trị logic - giá trị chân lí ( Đúng | Sai )
- [x] bảng mã : ASCII, Unicode
- [x] Tệp VB
- lưu trữ ở bộ nhớ ngoài
- số hoá VB bằng phần mềm soạn thảo VB 
- [ ] Dữ liệu âm thanh, hình ảnh

- [x] Máy tìm kiếm
* GG


- [x] Nhận biết, phòng tránh lừa đảo
- hãy chậm lại
- kiểm tra ngay
- dừng lại, ko gửi
- [x] Bên trong máy tính
    * Main board : làm nền giao tiếp giữa CPU, RAM, các linh kiện điện tử khác phục vụ cho việc kết nối với các thiết bị ngoại vi
    * CPU : Central Processing Unit : bộ xử lí trung tâm. Đóng vai trò bộ não của máy tính, đảm nhiệm cộng việc tìm nạp lệnh, giải mã lệnh và thực thi lệnh cho máy tính
    * RAM : Random Access Memory : bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên. Lưu trữ dự liệu tạm thời trong qua trình tính toán của máy tính. Dữ liệu sẽ bị mất khi máy tính bị mất điện hoặc khởi động lại
    * ROM : Read Only Memory : Bộ nhớ chỉ đọc. Lưu trữ chương trình giúp khởi động các chức năng cơ bản của máy tính
    * Thiết bị lưu trữ : lưu trữ dữ liệu lâu dài và không bị mất đi khi máy tính tắt nguồn. Ngày nay máy tính thường dùng hai loại ổ cứng HDD và SSD ngoài ra có thể dùng thêm USB hay thiết bị nhớ khác để lưu trữ dữ liệu
    * Dung lượng lưu trữ dữ liệu của máy là tổng dung lượng của ổ cứng HDD, ổ cứng SSD gắn sẵn bên trong máy, không bao gồm dung lượng lưu trữ của RAM. Hiện nay, dung lượng lưu trữ của máy tính có thể lên tới TB
    - Tốc độ và dung lượng của chúng ảnh hưởng tới hiệu năng của máy

- [x] Hiệu năng của máy tính
- phụ thuộc thông số kĩ thuật từng bộ phận và sự đồng bộ giữa chúng. Có thể đánh giá nhanh hiệu năng của máy thông qua tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM
* CPU:
    - Tốc độ ( Hertz - Hz ) : biểu thị số chu kì xử lí mỗi giây mà CPU có thể thực hiện được. Tốc độ càng cao, máy chạy càng nhanh. Hiện nay CPU có tốc độ lên tới hàng GHz ( 1 GHz = 1e9 Hz )
    - Số lượng nhân hay lõi ( core ) : CPU có cấu tạo một hoặc nhiều nhân ( lõi ) vật lí. Cùng một công nghệ SX, CPU càng nhiều nhân thì hiệu năng, khả năng đa nhiệm và tốc độ xử lí càng tốt
* RAM: 
    - Dung lượng càng lớn, hiệu năng càng cao
- Flops : Floating-point Operations Per Second 

- [ ] Bộ nhớ

- [ ] Thiết bị vào - ra

- [x] Hướng dẫn sử dụng thiết bị số
* Safety
* Setup
* Operation
* Maintenance
* Troubleshooting
* Support
- [x] Thông số kĩ thuật của thiết bị số
* tốc độ CPU
* RAM
* Dung lượng lưu trữ
- Hình ảnh kĩ thuật số:
* Kích thước màn hình : độ dài đường chéo
* Độ phân giải hình ảnh : pixel - picture element, megapixel

- [x] Thiết bị đầu cuối
* Thiết bị đầu cuối - tiếng Anh là Terminal equipment hay Computer terminal là tên gọi chỉ một loại thiết bị phần cứng sử dụng trong lĩnh vực điện tử hoặc điện cơ. Cách vận hành chính của thiết bị đầu cuối là nhập dữ liệu vào và hiển thị hoặc cho ra dữ liệu dưới nhiều định dạng khác nhau từ một máy tính hoặc một hệ thống điện toán.
* mã hóa và giải mã các lệnh, thông tin được truyền tới bởi một hệ thống hoặc một thiết bị khác.




- [ ] Hệ điều hành : Operating System
- là tập các chương trình điều khiển và xử lí
- QL thông tin, QL phần cứng, QL các tiến trình xử lí của máy tính, phân phối tài nguyên, cung cấp giao diện làm việc với người dùng
- Giúp người dùng dễ dàng sử dụng thiết bị mà không cần biết sâu về kĩ thuật công nghệ
- Máy tính lớn : UNIX
- PC : DOS Windows
- Mac : macOS
- Phone : iOS Android
* Phần mềm hệ thống : thiết kế cho việc vận hành và điều khiển phần cứng máy tính, ví dụ như các trình điều khiển thiết bị



- [x] Thế hệ máy tính và OS
1. Không có OS
2. Bắt đầu có OS
3. OS theo chế độ đa nhiệm
4. Có 2 khuynh hướng phát triển máy tính : máy tính cá nhân & siêu máy tính

- [x] Windows
- 95 : PnP Plug & Play
- 

- [x] Cloud : (dịch vụ) điện toán đám mây - “đâu đó trên mạng”
- K/n : Việc chia sẻ các tài nguyên trên mạng theo nhu cầu qua Internet miễn phí hoặc có phí tuỳ theo hạn mức sử dụng
- GG Docs, Dropbox, GG Drive, OneDrive, CMC Cloud, FB, YTB, …
- [x] Các loại dịch vụ đám mây
- SaaS : Software as a Servise : Phần mềm như là dịch vụ : cho thuê phần mềm ứng dụng
- Phần mềm trực tiếp phục vụ nhu cầu của người dùng cuối
- PaaS : Platform as a Service : Nền tảng như là dịch vụ : cho thuê nền tảng 
- Các tổ chức làm tin học thường thuê cả một hệ thống các phần mềm nền tảng để phát triển các phần mềm ứng dụng, do việc đầu tư sẽ rất tốn kém
- IaaS : Infrastructure as a Service : Hạ tầng như là dịch vụ : cho thuê hạ tầng
- Cho thuê phần cứng : lưu trữ thông tin trên Internet ( Dropbox, GG Drive )

- [x] Ứng xử trong MT số
- [x] Quy định Pháp Luật đối với người dùng trên mạng
- [Điều 12 Khoản 2] [Luật công nghệ thông tin] : quy định cấm “Cung cấp, trao đổi, truyền đưa, lưu trữ, sử dụng thông tin số” nhằm mục đích xấu
- [Điều 8 Khoản 1] [Luật an ninh mạng] : cấm sử dụng không gian mạng để thực hiện hành vi xấu
- [Điều 101 Khoản 1] [Nghị định 15/2020/NĐ-CP] : một số hành vi phạm pháp về đưa tin trên MXH và mức phạt kèm theo
- 2021 : Bộ Thông tin & Truyền thông đã ban hành [Quyết định 874/QĐ-BTTTT] : Bộ quy tắc ứng xử trên MXH

- [ ] Ứng dụng , lợi ích của máy tính

- [x] Virus, Worm, Trojan( Spyware, Keylogger, Backdoor, Rookit) 
- [x] VD về phần mềm độc
- DOS : Denial Of Service : tấn công từ chối dịch vụ : một số loại virus hay worm được phát tán rộng rãi, trờ thành một đội quân ngầm, mỗi khi nhận được lệnh là truy cập đồng thời vào một máy chủ, định trước -> gây quá tải, làm tê liệt máy chủ 
- 1999 Sâu Melissa : cơ chế lừa rất hiệu quả
- 2001 Sâu Code Red : lợi dụng lỗ hổng bảo mật của Windows
- 2017 Sâu WannaCry : tống tiền bằng cách mã hoá thông tin
- [x] Phòng chống malware
- Firewall : Phần mềm phòng chống virus
- Kapersky, AVG, Avast, McAfee, Norton Antivirus, Panda, BKAV,…
- [x] Windows Defender 
- 3 bước ( theo sách )
- 4 kiểu quét: Quick Scan, Full Scan, Custom Scan, Windows Denfender Offline Scan 

- [ ] Phần mềm
* Một số cách phân biệt
    - Thương mại & miễn phí
    - Nguồn mở & nguồn đóng
    - Trực tuyến & Cài trên PC

* FOSS : Free Open Source Software : Phần mềm tự do nguồn mở

- [ ] License
* Giấy phép phần mềm công cộng : GNU GPL - GPL -General Public License : phổ biến nhất trong lĩnh vực phần mềm tự do nguồn mở
    - Đảm bảo người dùng được tự do khai thác, nghiên cứu, sửa đổi, chia sẻ phần mềm
    - Không được bán như một phần mềm thương mại
    - 


- [ ] Quyền

- 1936 Nguyên lí máy Turing

- [x] Internet
* 1969, ARPANET : đc coi là tiền thân của Internet
    - Yêu cầu khi một phần bất kì của mạng ngừng hoạt động hoặc khi bổ sung một phần mới thì phần còn lại vẫn làm việc. Đặc điểm này giúp Internet dễ dàng phát triển, mở rộng ra trên toàn thế giới
* 19/11/1997 dịch vụ Internet chính thức được cung cấp cho người dân cả nước VN

- [x] Cổng - Port
* USB 
* VGA : hình ảnh
* HDMI : hình ảnh, âm thanh
* Tròn 3.5 mm : âm thanh

- [x] Mạng
- Hệ thống các thiết bị số được kết nối với nhau để truyền dữ liệu và trao đổi thông tin.
- 1992 WWW
* Cáp 
- Cáp Quang : Dây dẫn trong suốt bằng nhựa / thuỷ tinh truyền tín hiệu ánh sáng
- Cáp Xoắn

* Thiết bị trong mạng : Thiết bị mạng & thiết bị đầu cuối

* Bộ giao tiếp mạng - NIC : Network Interface Card
- Truyền và nhận dữ liệu qua cáp mạng hoặc mạng không dây
- Được gán một địa chỉ MAC duy nhất

- [x] MAC : Media Access Control : Địa chỉ vật lý 
- 6 cặp số khác nhau ứng với 12 kí tự trong hệ thập lục phân ( 0-9, A-F).
-  Đảm bảo tính duy nhất và định danh của mỗi thiết bị trong trong một mạng
- Cung cấp phương pháp xác định, phân biệt các thiết bị mạng trong một mạng lớn

- [x] LAN : Local Area Network
- toà nhà, cơ quan, trường học, …


- [x] ISP : Internet Service Provider : nhà cung cấp dịch vụ Internet
- Cho người dùng kết nối các thiết bị mạng với Internet 
- Cung cấp các dịch vụ liên quan đến Internet

 // coi phần IP bên dưới trước
- [x] DNS : Domain Name System :Hệ thống tên miền
- Mỗi trang web tương ứng với một địa chỉ IP trong mạng Internet. Do đó có thể truy cập web theo DN hay IP đều được
- DNS là cách định danh các máy tính trong mạng bằng những chữ gợi nhớ, tạo thuận lợi cho người dùng Internet
- DN được phần thành các cấp, cách nhau một dấu chấm
* DN cấp cao nhất
- phần đuôi sau cùng của DN
- viết tắt tên một quốc gia hay tổ chức 
* DN cấp hai
- phần ngay trước DN cấp cao nhất
* DN cấp ba
- phần trước của DN cấp 2
* DN phụ
- phần thông tin mở rộng được thêm vào đầu DN của mỗi trang web
- Cho phép phân tách nội dung cho một chức năng cụ thể của trang web
- www chứa trang chủ của trang web và các trang quan trọng nhất của nó
* www.mail.google.com
- DN1 : com
- DN2 : google
- DN3 : mail
- DN phụ : www

- [x] Protocol : Giao thức mạng
- tập hợp các quy tắc được sử dụng để điều khiển tuyền thông và trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị trong mạng nhằm đáp ứng các yêu cầu về
* Định dạng và chuẩn hoá 
* Định tuyến và chuyển tiếp
* Quản lí lưu lượng mạng 
* Đảm bảo tính bảo mật và độ tin cậy
* Tích hợp các dịch vụ và ứng dụng
- Phân tách các quy trình lớn hơn thành các chức năng và nhiệm vụ nhỏ hơn, riêng biệt, trên tất cả các cấp độ mạng
- Một tập hợp các giao thức mạng kết nối với nhau thành một bộ giao thức 
- [x] TCP / IP 1983
- [x] IP : Internet Protocol : Giao thức Internet
- Định tuyến, định danh các gói tin để có thể chuyển tiếp các gói tin qua các mạng đến đúng địa chỉ máy nhận.
- Các gói tin sẽ được gán thêm các địa chỉ IP của máy gửi và máy nhận trước khi được gửi đi.
- Phân phối các gói tin từ máy gửi đến máy nhận dựa trên địa chỉ IP được gắn với gói tin tương ứng.
- Dựa theo thông tin được đính kèm trong mỗi gói tin mà bộ định tuyến có thể chuyển tiếp gói tin đến đúng máy nhận
- [x] Địa chỉ IP 
- Hiện nay có hai phiên bản chính: IPv4 IPv6
- Là một địa chỉ số được gán cho mỗi thiết bị khi kết nối vào mạng
- Trong một mạng cục bộ mỗi thiết bị kết nối vào mạng đều được gán một địa chỉ IP duy nhất.
- [x] IPv4
- chuỗi số 32 bit nhị phân chia thành 4 cụm 8 bit hay 1 byte, gọi là octet
- Một dãy dài 32 bit có thẻ tạo ra được khoảng 2^32 ( ~4,3 tỉ) địa chỉ IPv4 khác nhau
- Gồm 2 phần: địa chỉ mạng (Network ID) và địa chỉ máy (Host ID).
* Network ID - 3 cụm bit đầu
- Xác định mạng mà thiết bị kết nối
- Các máy trong một mạng LAN sẽ có cùng Network ID
* Host ID - cụm bit cuối
- Xác định thiết bị cụ thể trong một mạng
- [x] IPv6
- Chuỗi 128 bit nhị phân 
- thường biểu diễn dạng thập lục phân
- gồm 8 phần ngăn cách nhau bởi “ : “
- có thể tạo 2^128 địa chỉ IPv6 khác nhau

- [x] TCP, UDP : Giao thức vận chuyển
- Quy định cách dữ liệu được chia thành các gói tin, đánh số, gửi, và nhận giữa các thiết bị mạng
- TCP đáng tin cậy hơn UDP

- [x] TCP : Transmission Control Protocol : Giao thức điều khiển truyền tải
- Đảm bảo việc truyền dữ liệu ổn định và đúng thứ tự giữa các ứng dụng trên mạng
- Có cơ chế kiểm tra lỗi, khôi phục, điều chỉnh tốc độ truyền dữ liệu
- 3 BƯỚC trao đổi dữ liệu giữa hai máy theo giao thức TCP : 
    1. Thiết lập kết nối
    2. Trao đổi dữ liệu:
    * Truyền dữ liệu: Dữ liệu được chia nhỏ thành các gói tin và được gắn thêm các thông tin (như: số thứ tự, số xác nhận). Gói tin được gửi qua mạng và máy nhận xác thực đã nhận được gói tin
    * Kiểm tra lỗi và khôi phục: sử dụng số thứ tự và số xác nhận để đảm bảo dữ liệu được truyền tải một cách đáng tin cậy. Trong TH gói tin bị mất hoặc lỗi, thiết bị gửi sẽ gửi lại gói tin
    3. Kết thúc kết nối

- [x] UDP : User Datagram Protocol 
- Truyền dữ liệu mà không yêu cầu việc thiết lập kết nối trước
- Không đảm bảo việc truyền dữ liệu đúng thứ tự hoặc toàn vẹn

- [x] HTTP : HyperText Transfer Protocol : Giao thức truyền tải siêu văn bản
- Quy định cách các máy khách và máy chủ giao tiếp và trao đổi thông tin
- [x] FTP : File Transfer Protocol : Giao thức truyền tải tệp
- Cho phép người dùng truy cập, tải lên, tải xuống và quản lí các tệp trên một máy chủ từ xa
- [x] STMP : Simple Mail Transfer Protocol : Giao thức truyền tải thư đơn giản
- Sử dụng để gửi và nhận thư điện tử
- Quy định quá trình trao đổi thư, gồm việc xác thực, mã hoá và chuyển tiếp thư

- [x] Thiết bị thông minh
- Thiết bị điện tử
- Tự chủ mức độ nhất định nhờ các phần mềm điểu khiển được cài đặt sẵn
- 

- [x] IoT
- Nguồn gốc : Ý tưởng kết nối thiết bị thông minh
- Hệ thống liên mạng bao gồm các phương tiện, vật dụng, các thiết bị thông minh được cài đặt các cảm biến, phần mềm chuyên dụng giúp chúng có thể tự động kết nối, thu thập và trao đổi dữ liệu qua mạng mà không nhất thiết có sự tương tác trực tiếp giữa người với người hay người với máy
- Kết nối : Internet, Bluetooth, hồng ngoại, Zigbee, …

- [x] AI
* 1950 Turing Test
* 1956 Dartmouth
    - 1965 ELIZA - Joseph Weizenbaum
    - 1997 Deep Blue
    - 2000 ASIMO Honda
    - Watson - IBM
    - 3 - 2016 AlphaGo - GG beat Lee Sedol
* AI là khả năng của máy tính có thể làm những công việc mang tính trí tuệ như con người.
* AI mạnh (hay AI rộng) là hướng nghiên cứu nhằm mục đích tạo ra hệ thống AI có khả năng như con người trong suy luận, lập kế hoạch và có trí thông minh để giải quyết bất kì loại vấn đề phức tạp nào.
* AI yếu (hay AI hẹp) là loại AI đặt ra mục tiêu nhỏ hơn, hướng tới một ứng dụng cụ thể và để hoạt động hiệu quả cần có sự tham gia của con người. Ai yếu có thể được con người huấn luyện thông qua học máy nhưng không thể tự học hỏi hoặc tự cải thiện nếu không có sự hướng dẫn của con người.
* Đặc trưng:
    - Học
    - Hiểu ngôn ngữ
    - Suy luận
    - Nhận thức môi trường xung quanh
    - Giải quyết vấn đề
* Lĩnh vực AI : nhằm nâng cao năng lực thể hiện trí tuệ của máy tính và có các đặc trưng cơ bản của AI
    - Học máy : làm cho máy có khả năng học từ dữ liệu thu được trong quá trình 
    - Xử lí ngôn ngữ tự nhiên
    - Thị giác máy tính
    - AI tạo sinh
* Cảnh báo:
    - Áp lực mất việc
    - Lừa đảo qua mạng
    - Vi phạm quyền riêng tư
    - Đe doạ an ninh hệ thống
* Biện pháp:
    - 

- [x] Cobot
    - được AI phát triển từ robot
    - có thể hoạt động tự chủ và phối hợp với con người
    - 6 - 2021 Grace, dòng Sophia

- [x] Chatbot
    - GG : Meena
    - FB : BlenderBot
    - 

- [x] Virtual Assistant
    - Apple : Hey Siri
    - GG : GG Assistant
    - Amazon : Alexa
    - Windows - Microsoft : Cortana
    - Samsung : Bixby

- [x] PDA
- Thiết bị số 
- Ban đầu, tích hợp một số tính năng hữu ích trong đời sống hằng ngày
- Ngày nay, tích hợp nhiều chức năng và phần mềm ứng dụng hữu ích cho người dùng
- Nhỏ gọn, có khả năng kết nối mạng
- Kết nối không phổ biến trên PDA hiện nay : hồng ngoại.
- Phổ biến : Wi-Fi Bluetooth USB

- [x] CM Công nghiệp
* L1 
    - Nửa cuối 18
    - Cơ giới hoá SX
* L2
    - Nửa cuối 19
    - Điện khí hoá
* L3
    - 70s của 20
    - Tự động hoá
* L4
    - 21
    - Tập trung phát triển công nghệ
    - IoT & các hệ thống kết hợp thực ảo ( Cyber Physical System ) phổ biến

- [ ] Python
    - Try-except
    - Quick sort
- [x] CSDL
- [x] Algorithms
Editor is loading...
Leave a Comment